Honda Việt Nam vừa công bố mẫu xe tay ga Honda Air Blade 125cc phiên bản mới, không nhiều thay đổi. Khác biệt tập trung vào phần hình ảnh với thiết kế tem mới và màu sắc mới. Tem xe và phối màu cũng được thiết kế riêng cho từng phiên bản, tạo nên đa dạng lựa chọn cho khách hàng.
Hình khối khắc họa trên tem xe được biến hóa đa dạng qua từng phiên bản bằng những đường nét thiết kế mạnh mẽ. Họa tiết logo 3 chiều nổi bật mới với chất liệu crôm sang trọng, phản chiếu vẻ đẹp hiện đại và trẻ trung.
Có 4 màu sắc cho phiên bản tiêu chuẩn, giá từ 37,99 triệu đồng. Có 4 màu sắc cho phiên bản cao cấp (Premium), giá từ 40,59 triệu đồng. Phiên bản sơn từ tính cao cấp có giá 41,59 triệu đồng và giá cao nhất là phiên bản sơn mờ phối đen-đỏ có giá 41,79 triệu đồng.
Giá bán và màu sắc cụ thể như bên dưới:
No |
Phiên bản |
Màu sắc |
Trang bị SMART Key |
Giá bán lẻ đề xuất (đã bao gồm thuế GTGT) |
1 |
Phiên bản Đen mờ |
Đen Đỏ |
Có |
41.790.000 |
2 |
Phiên bản Sơn Từ tính Cao cấp |
Xám Đen |
Có |
41.590.000 |
3 |
Phiên bản Cao cấp |
Đen Bạc, Bạc Đen, Xanh Bạc Đen, Đỏ Bạc Đen |
Có |
40.590.000 |
4 |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
Xanh Đen Trắng, Bạc Đen Trắng, Trắng Đen Đỏ, Đỏ Đen Trắng |
Không |
37. |
Các đặc tính, trang bị trên xe không thay đổi. Honda Air Blade 125 phiên bản mới sẽ được chính thức bán ra thị trường từ ngày 14/12/2018 thông qua Hệ thống Cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.
Bảng thông số kỹ thuật cơ bản của Honda Air Blade 125cc:
Tên sản phẩm |
AIR BLADE |
Khối lượng |
110 kg |
Dài x Rộng x Cao |
1.881mm x 687mm x 1.111mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.288mm |
Độ cao yên |
777mm |
Khoảng sáng gầm xe |
131mm |
Dung tích bình xăng |
4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau |
Trước: 80/90-14M/C 40P - Không săm |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, |
Dung tích xy-lanh |
124,9cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông |
52,4mm x 57,9mm |
Tỷ số nén |
11:1 |
Công suất tối đa |
8,4kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại |
11,26Nm/5.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
0,8 lít khi thay dầu |
Loại truyền động |
Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Phiên bản Đen mờ
Phiên bản Sơn Từ tính Cao cấp
Các phiên bản Cao cấp (4 màu sơn):
Các phiên bản tiêu chuẩn (4 màu sơn):
Nguồn : http://xedoisong.vn/tin-tuc/gioi-thieu-honda-air-blade-125cc-phien-ban-tem-moi-mau-sac-moi-29095.html