Ra mắt lần đầu tiên vào tháng 4 năm 2007, Honda Air Blade được coi là bước chuyển mình thú vị của Honda lúc bấy giờ nhờ vào phong cách thiết kế thể thao ấn tượng. Tính đến hết tháng 11/2018, đã có hơn 3,8 triệu xe được khách hàng tin tưởng lựa chọn, đưa Air Blade trở thành mẫu xe tay ga thể thao tầm trung bán chạy hàng đầu trong phân khúc.
Vào ngày 01 tháng 12 năm 2018, Honda Việt Nam tiếp tục làm mới mẫu xe giúp nổi bật phong cách thể thao, khẳng định khí chất riêng của Air Blade, đồng thời mang lại cho khách hàng thêm nhiều lựa chọn mới mẻ.
Điểm nhấn phong cách của phiên bản 2018 đến từ tem xe mới cao cấp, hiện đại, được thiết kế riêng biệt cho từng phiên bản. Hình khối được khắc họa trên tem xe được biến hóa đa dạng qua từng phiên bản. Họa tiết logo 3 chiều nổi bật mới với chất liệu crôm.
Ngoài ra, Air Blade 125cc phiên bản mới tiếp tục được trang bị những tiện ích tiên tiến.
Đầu tiên, hệ thống khóa thông minh Honda SMART Key giúp mang lại sự an tâm và tiện ích cao cho người dùng so với hệ thống khóa thông thường. Honda SMART Key không sử dụng chìa khóa truyền thống, mà hệ thống điện của xe được mở/tắt thông qua kết nối không dây từ thiết bị điều khiển FOB thông minh đến ECU (bộ vi xử lý trung tâm). Hệ thống khóa này cũng có chức năng tìm kiếm xe và khởi động/tắt xe từ xa.
Air Blade 125 phiên bản mới tiếp tục sử dụng động cơ eSP-125cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI, động cơ tích hợp bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling-Stop, công nghệ giảm thiểu ma sát & khả năng đốt cháy hoàn hảo.
Air Blade 125 phiên bản mới sẽ được chính thức bán ra thị trường từ ngày 14/12/2018 với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000km tùy theo điều kiện nào đến trước.
Giá bán lẻ đề xuất của các phiên bản Honda Air Blade như sau:
STT | Phiên bản | Màu sắc | Trang bị SMART Key | Giá (đã gồm VAT) |
1 | Phiên bản Đen mờ | Đen Đỏ | Có | 41.790.000 |
2 | Phiên bản Sơn Từ tính Cao cấp | Xám Đen | Có | 41.590.000 |
3 | Phiên bản Cao cấp | Đen Bạc, Bạc Đen, Xanh Bạc Đen, Đỏ Bạc Đen | Có | 40.590.000 |
4 | Phiên bản Tiêu chuẩn | Xanh Đen Trắng, Bạc Đen Trắng, Trắng Đen Đỏ, Đỏ Đen Trắng | Không | 37.990.000 |
Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm | AIR BLADE |
Khối lượng | 110kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.881 x 687 x 1.111 (mm) |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.288mm |
Độ cao yên | 777mm |
Khoảng sáng gầm xe | 131mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90-14M/C 40P – Không săm Sau: 90/90-14M/C 46P – Không săm |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,4kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 11,26N.m/5.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay dầu 0,9 lít khi rã máy |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Ngọc Anh