Cortana là trợ lý ảo hoạt động trên Windows 10 PC/Mobile, cô nàng này được thiết kế để giúp cuộc sống bạn thêm phần thú vị. Điểm rất hay ở Cortana là khi tương tác nhiều, cô nàng này có thể hiểu bạn hơn, sẽ đoán được bạn cần gì trong cuộc sống.
Cách kích hoạt Cortana
Hiện tại Cortana chỉ hổ trợ ngôn ngữ ở 1 số quốc gia, và Việt Nam chưa được chính thức hổ trợ. Nên nếu muốn dùng Cortana các bạn cần vào:
- Cài đặt > Chuyển Vùng và Ngôn ngữ sang US hoặc UK.
Danh sách các lệnh Cortana
Đây là những từ khóa nhằm giúp Cortana hiểu được ý định của bạn, tuy nhiên nếu bạn rành tiếng anh thì nên giao tiếp theo ngữ cảnh sẽ tốt hơn. Ví dụ:
- Giao tiếp theo ngữ cảnh: 'Chào Cortana, hãy cho tôi thưởng thức 1 giai điệu âm nhạc'.
- Giao tiếp theo từ khóa: 'Cortana, bật nhạc'
1. Hỏi thời gian ở vị trí bất kỳ:
- 'What time is it?' - Mấy giờ rồi: Cortana sẽ dùng dữ liệu vị trí của bạn để đưa ra kết quả cho bạn.
- 'What time is in (location)?' - Bạn thay Location bằng vị trí cần xem giờ. VD: 'What time is in American?'
2. Hỏi thời tiết hôm nay thế nào:
- 'Weather today'
- 'Weather today in (location)?': Thay location bằng vị trí cấn truy vấn thời tiết.
- Cũng có thể tìm chính xác thời gian mặt trời lặn trong ngày bằng lệnh: 'When does the sun set?' Khi nào mặt trời lặn?
- 'Weather looking for tomorrow/next week' Để hỏi thời tiết vào ngày mai hoặc tuần tới.
3. Mở 1 ứng dụng, trang Web:
- Dùng lệnh 'Open' hoặc 'Go to' để gợi ý Cortana mở 1 ứng dụng, trò chơi hay 1 trang web. VD: 'Open Photoshop', 'Open vnexpress.net'.
- Bạn có thể dùng lệnh Open để mở các tác vụ thông thường như: Open Email, Open Messenger, Open Camera....
4. Làm toán:
- 'What's (percentage) of (money)?' Bao nhiều phần trăm của 1 số nào đó? VD: 'What's 20% of $145.67?'
- 'What's 36 times 52?' Thực hiên phép tính 36x52?
- 'What the square root of 786?' Căn bậc 2 của 786?
- 'What's 47 times 5 divided by 89?' Thực hiên phép tính (47x5)/89
- 'How many miles in 14 Kilometers?' Đổi 14 Km sang số dặm
5. Tìm kiếm tài liệu
- 'Find photos from yesterday' Tìm hình ảnh đã chụp vào hôm qua.
- 'Find documents from last week' Tìm tài liệu vào tuần trước.
- 'Find videos from (date).' Tìm video vào ngày.
6. Tìm sự kiện, thông tin
- 'How tall is ...' Tìm kiếm 1 người, đỉnh núi, cao bao nhiêu? VD: 'How tall is Everest?' Đỉnh Everest cao bao nhiêu?
- 'Who is ...?' Tìm kiếm 1 người nào đó. VD: 'Who is Bill Gates?'.
- 'When (tên cần truy vấn) was born?' Hỏi người nào đó sinh ngày bao nhiêu?
- 'Who is (tên công ty cần truy vấn) CEO?' Hỏi giám đốc điều hành 1 công ty?
- 'When does summer/fall/winter/spring begin?' Khi nào mùa hè/xuân/đông bắt đầu?
- 'What's the capital of (tên quốc gia)?' Thủ đô của nước 'tên nước' là gì?
7. Hỏi liên tục, trả lời 1 lượt.
Bạn có thể hỏi Cortana nhiều câu hỏi 1 lượt
8. Những câu lệnh về thiết lập trên Windows Phone.
- 'Open Settings.': Mở Setting
- 'Open Action Center.': Mở trung tâm thông báo
- 'Turn on/off Bluetooth': Bật/ tắt Bluetooth. Có thể thay bằng Wifi, Airplane Mode.
9. Tạo nhắc nhở
- 'Remind me to wash the car.' Nhắc tôi rửa xe
- 'Remind me to buy eggs next time I go to supermarket.' Nhắc tôi mua trứng khi đến siêu thị.
- 'Remind me to watch the soccer game at 8 PM.' Nhắc tôi xem bóng đá vào 8 PM.
- 'Remind me to buy the drinks for the party on Thursday at 6 PM.' Nhắc tôi mua đồ uống cho bữa tiệc lúc 6 giờ chiều thứ 5.
- 'Show me my reminders.': Cho tôi xem danh sách nhắc nhở
10. Hẹn giờ
'Set an alarm for next Monday at 4:40 AM.': Hẹn chuông báo thức vào 4:40 sáng thứ 2
'Set an alarm for Saturdays at 9 AM.': Hẹn báo thức lúc 9 giờ sáng cho tất cả ngày thứ 7.
11. Tạo bộ đếm thời gian
'Set a timer for 10 minutes.' Tạo bộ đếm trong vòng 10 phút.
12. Tôi đang ở đâu?
'Tell me where am I?' Cho tôi biết tôi đang ở đâu?
13. Gửi tin nhắn, email
'Send text to John: I'll be late for dinner tonight.' Gửi tin nhắn cho John, tối nay tôi đến trễ.
'Send email to John and Claudia: How is the project coming along?' Gửi email cho John và Claudia, dự án sắp tới làm sao đây?
14. Âm nhạc
- Play mussic
- Play (tên nghệ sĩ cần tìm)
- Play (thể loại nhạc cần tìm)
- 'Stop music' or 'Pause music': Dừng hoặc tạm dừng phát nhạc.
- 'Play next': bài kế tiếp
- 'What is this song?' Bài hát đang phát tên là gì?
15. Những lệnh hướng dẫn kỹ thuật
- 'How do I install a printer?' Cách cài đặt máy in
- 'How do I project my screen?' Cài đặt màn hình chiếu
- 'How do I change my background?' Thay đổi hình nền
- 'How do I update Windows?' Hướng dẫn cập nhật
- 'How do I make a backup?' Hướng dẫn sao lưu dữ liệu
- 'How do I change default apps?' Hướng dẫn đổi ứng dụng mặc định
- 'How do I change Privacy?' Hướng dẫn đổi mật khâir
- 'How do I connect a wireless device?' Hướng dẫn kết nối 1 thiết bị không dây
16. Những lệnh thú vị
- 'Tell me a joke.' Cho tôi 1 trò đùa
- 'Tell me a riddle.' Nói cho tôi 1 điều bí ẩn
- 'Tell me something interesting.' Nói với tôi 1 cái gì đó thú vị
- 'Tell me something funny.' Làm cho tôi buồn cười
- 'Tell me a scary story.' Kể 1 câu chuyện đáng sợ
- 'Sing me a song.' Hát tôi nghe
- 'Surprise me.' Khiến tôi ngạc nhiên
- 'Do an impression.' Làm cho tôi ấn tượng
- 'What do you look like?' Trông tôi thế nào
- 'Which is the best smartphone?' Điện thoại nào tốt nhất hiện nay?
- 'What is love?' Hỏi thế gian tình yêu là gì
- 'Which is better, Google or Bing?'
- 'Why should I buy this phone?' Tại sao tôi nên mua điện thoại này
- 'What do you think about Google?' Bạn nghĩ gì về Google
- 'Do you like Google?' Bạn có thích Google
- 'What do you think about Yahoo?' Bạn nghĩ gì về Yahoo
- 'Do you like Windows 10?' Bạn có thích WIndows 10
- 'Are you better than Siri?' Bạn nghĩ tôi giỏi hơn Siri
- 'Roll a dice.' Lăn xúc xắc
Nguồn: Thế giới di động