Điểm nổi bật của sản phẩm là khả năng chịu tải tốt, độ tin cậy cao so với các dòng ổ cứng khác. Bên cạnh đó, mẫu IronWolf Pro 10TB còn giúp người dùng giải quyết tốt hơn bài toán lưu trữ lượng lớn dữ liệu có tính cấu trúc, cải thiện mật độ tập trung và tăng tỷ lệ tận dụng tài nguyên trong việc quản lý hệ thống.
Sản phẩm có giá tham khảo 15,49 triệu đồng, bảo hành 5 năm. Đi kèm là gói dịch vụ phục hồi dữ liệu Seagate Recovery Services miễn phí cả trong 5 năm sử dụng.
Thông số kỹ thuật cơ bản
- Chuẩn thiết kế: 3,5 inch.
- Dung lượng: 10TB.
- Giao tiếp: SATA 3.0.
- Tốc độ vòng quay: 7.200 rpm.
- Độ tin cậy: 1,2 triệu giờ sử dụng.
- Khả năng chịu tải: 300 TB/năm.
- Công nghệ đặc trưng: AgileArray, Recovery service.
- Điện năng tiêu thụ: 4,42 – 6,8W.
Thiết kế
IronWolf Pro vẫn sử dụng dạng thức 3,5 inch tiêu chuẩn với các phiên bản dung lượng từ 2TB đến 10TB, giao tiếp SATA 3.0 mang lại nhiều lựa chọn hơn theo nhu cầu người dùng. Thiết kế sản phẩm hướng đến hệ thống lưu trữ mạng (NAS - network attached storage) cấp doanh nghiệp nên có khả năng chịu tải và sự tin cậy vượt trội so với dòng ổ cứng của máy tính để bàn.
Cụ thể độ bền sản phẩm vào khoảng 1,2 triệu giờ sử dụng cùng khả năng chịu tải lên tới 300 terabyte mỗi năm. So với mẫu IronWolf thì khả năng chịu tải chỉ 180 terabyte và độ bền vào khoảng 1 triệu giờ sử dụng. Để các bạn dễ hình dung về con số MTBF (mean time between failures) tức độ tin cậy của sản phẩm. Một phép tính đơn giản là nếu mỗi năm có 365 ngày và được sử dụng liên tục trong một hệ thống 24/7 thì phải ổ cứng này có thể hoạt động tốt trong 137 năm.
Tất nhiên đây chỉ là những con số mang tính tham khảo nhưng bạn vẫn có thể dùng so sánh để thấy rõ mục đích sử dụng khác nhau của mỗi dòng sản phẩm. Giá trị MTBF càng lớn, hệ thống càng tin cậy. Vì thế, nó được sử dụng như một chỉ số để đánh giá tính tin cậy (“R” trong RASIS).
Một vấn đề cần lưu ý của dòng ổ cứng lưu trữ mạng là sự rung động, nhất là trong hệ thống NAS hỗ trợ nhiều ổ cứng như mẫu QNAP TS-451A dùng trong mô hình thử nghiệm bài viết. Với IronWolf Pro, Seagate cũng trang bị công nghệ AgileArray nhằm tối ưu hoạt động của ổ cứng trong môi trường NAS. Công nghệ này có khả năng tự động điều chỉnh cân bằng dual-plane balance, kết hợp cảm biến rotational vibration có chức năng theo dõi, hiệu chỉnh tuyến tính độ rung của ổ cứng nhằm tránh những thiệt hại do rung động gây ra khi hoạt động 24/7.
Về mặt cấu trúc, bên trong ổ cứng có đến 7 phiến đĩa xếp chồng lên nhau và 14 đầu đọc di chuyển qua bề mặt đĩa theo phương ngang để đọc/ghi dữ liệu trên mỗi cluster. Theo Seagate cho biết IronWolf Pro vẫn sử dụng công nghệ ghi dữ liệu vuông góc PMR (Perpendicular Magnetic Recording) truyền thống. Tuy nhiên tốc độ truy xuất dữ liệu của sản phẩm có thể đạt đến 200 MB/s, thời gian truy cập ngẫu nhiên từ 5 – 8ms và đây cũng là tốc độ cao nhất của dòng ổ cứng truyền thống hiện nay.
Bên cạnh đó, Seagate cũng sử dụng khí Heli thay cho không khí để làm mát các phiến đĩa bên trong IronWolf Pro, giảm sự rung động trong quá trình truy xuất dữ liệu và tản nhiệt hiệu quả hơn.
Đi kèm là gói dịch vụ phục hồi dữ liệu Seagate Recovery Services (SRS) miễn phí trong 2 năm đầu sử dụng. Điều này giúp người dùng an tâm hơn, tránh việc mất mát dữ liệu trong trường hợp xóa nhầm, ổ cứng nhiễm virus hoặc và thậm chí hỏng hóc trong các thảm họa thiên nhiên. Đặc biệt với các sản phẩm bán ra kể từ tháng Mười đến cuối năm 2017 sẽ nhận được gói sử dụng dịch vụ miễn phí đến 5 năm, tức tương đương thời gian bảo hành sản phẩm.
Tất nhiên bạn phải đăng ký sản phẩm đã mua trên website của Seagate để nhận được gói mở rộng dịch vụ.
Đánh giá hiệu năng
Để kiểm thử hiệu năng IronWolf Pro, mình thiết lập một hệ thống mạng đơn giản dùng chia sẻ dữ liệu qua lại giữa QNAP TS-451A và SSD gắn ngoài là Samsung T3 ở chế độ RAID 0 lẫn RAID 1. Lưu ý các thử nghiệm bên dưới chỉ đánh giá khả năng truy xuất dữ liệu của ổ cứng chứ không thể hiện được hết những tính năng nổi bật, đặc biệt là khả năng hoạt động bền bỉ, ổn định và liên tục suốt 24/7 của sản phẩm.
Kết quả bên dưới cho thấy tốc độ truy xuất dữ liệu của IronWolf Pro cao hơn gần gấp đôi so với ổ cứng 3,5 inch truyền thống. Thậm chí xét riêng về tốc độ đọc có thể sánh cùng một số SSD dòng phổ thông mình từng thử nghiệm.
Cụ thể trong phép thử sao chép 10GB dữ liệu tổng hợp giữa Samsung T3 và TS-451A chạy ở chế độ RAID 0, cấu hình thử nghiệm mất khoảng 1 phút 14 giây để hoàn tất việc chép dữ liệu lên với tốc độ ghi trung bình là 138,4 MB/s. Trong tác vụ chép ngược lại cũng 10GB dữ liệu này từ ổ cứng sang SSD nhanh hơn đáng kể, chỉ mất 1 phút 2 giây với tốc độ đọc trung bình của IronWolf Pro là 165,2 MB/s.
Thử nghiệm tương tự với tập tin đơn dung lượng 10GB, ổ cứng Seagate chỉ mất 52 giây với tốc độ ghi trung bình 196,9 MB/s và mất 41 giây để chép dữ liệu sang SSD với tốc độ đọc đến 249,8 MB/s. Nếu so với tác vụ truy xuất dữ liệu tổng hợp trên thì tốc độ ghi nhanh hơn 42,3% và tốc độ đọc nhanh hơn 51,2%.
Chuyển sau RAID 1, là dạng RAID cơ bản trong đó dữ liệu được ghi vào cả 2 ổ cứng giống hệt nhau. Trường hợp một trong hai ổ cứng bị hỏng thì ổ còn lại vẫn tiếp tục hoạt động, đảm bảo an toàn dữ liệu người dùng. Cũng với cấu hình trên, Tinhte nhận thấy tốc độ truy xuất dữ liệu của IronWolf Pro giảm một chút nhưng không đáng kể so với chạy RAID 0. Tham khảo chi tiết trong biểu đồ kết quả bên dưới.
Tổng quan sản phẩm
IronWolf Pro 10TB được thiết kế cho nhu cầu lưu trữ mạng cấp doanh nghiệp nên bên cạnh khả năng lưu trữ lớn, sản phẩm còn có độ tin cậy vượt trội, cùng khả năng chịu tải 24/7, nâng cao tính sẵn sàng và tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống lưu trữ doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, IronWolf Pro còn có tốc truy xuất dữ liệu nhanh không kém bất cứ mẫu ổ cứng nào trong nhóm thiết bị lưu trữ mạng. Công nghệ AgileArray kết hợp cảm biến chống rung có khả năng theo dõi, tự động hiệu chỉnh tuyến tính độ rung của ổ cứng khi hoạt động trong môi trường nhiều ổ cứng ghép nối dạng RAID.
Sản phẩm có giá tham khảo 15,49 triệu đồng, đi kèm là gói dịch vụ phục hồi dữ liệu Seagate Recovery Services miễn phí cả trong 5 năm sử dụng. Đây cũng là ưu điểm đáng kể của sản phẩm, phù hợp lưu trữ các dữ liệu quan trọng trong hoạt động doanh nghiệp nếu xét trên tổng chi phí sở hữu (TCO).
Ưu điểm
- Dung lượng lưu trữ lớn.
- Công nghệ AgileArray tối ưu cho hoạt động 24/7.
- Hiệu suất cao.
- Khả năng chịu tải tốt.
- Chế độ bảo hành 5 năm.
- Đi kèm dịch vụ cứu dữ liệu miễn phí, mở rộng đến 5 năm.
Khuyết điểm
- Giá cao so với sản phẩm cùng dung lượng.