Tăng nhẹ nhất chính là Honda Blade, tăng 90.000 đồng/xe. Các mẫu xe số quen thuộc như Wave Alpha, Wave RSX FI hay Future đều có mức tăng giá 100,000 đồng/xe. Xe tay ga được nhiều người ưa chuộng như Vision, Lead hay Air Blade đều ghi nhận mức tăng 300,000 đồng/xe. Mẫu xe côn tay ăn khách Winner X tăng 100,000 đồng/xe. Mức tăng mạnh nhất là xe ga cao cấp là SH 125/150 và SH Mode đều có mức tăng giá 300,000 đồng/xe.
Bảng giá chi tiết về mức tăng của các dòng xe máy Honda tại Việt Nam :
STT
Phiên bản xe
Màu sắc
Giá niêm yết chính hãng (VNĐ)
Mức chênh lệch (VNĐ)
Giá trước 1/7/2021
Giá từ 1/7/2021
1
Wave Alpha
Trắng Đen Bạc, Đỏ Đen Bạc, Xanh Đen Bạc, Xanh (đậm) Đen Bạc, Đen Bạc
17,790,000
17,890,000
100,000
2
Blade – Thể thao Phanh đĩa vành đúc
Đen Xanh Xám, Đen Trắng Bạc, Đen Xám, Đen Đỏ Xám
21,300,000
21,390,000
90,000
3
Blade – Tiêu chuẩn Phanh đĩa vành nan hoa
Đen, Đỏ Đen
19,800,000
19,890,000
90,000
4
Blade – Tiêu chuẩn Phanh cơ vành nan hoa
Xanh Đen, Đen, Đỏ Đen
18,800,000
18,890,000
90,000
5
Wave RSX FI - Phanh đĩa vành đúc
Xanh Đen, Trắng Đen, Xanh (Đậm) Đen, Đỏ Đen
24,690,000
24,790,000
100,000
6
Wave RSX FI - Phanh đĩa vành nan hoa
Xám Đen, Đỏ Đen
22,690,000
22,790,000
100,000
7
Wave RSX FI - Phanh cơ vành nan hoa
Xanh Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen
21,690,000
21,790,000
100,000
8
Future – Phanh đĩa vành đúc
Đen Nâu, Trắng Nâu Đen, Xanh Nâu Đen, Đỏ Nâu Đen, Bạc Nâu Đen
31,390,000
31,490,000
100,000
9
Future – Phanh đĩa vành nan hoa
Đỏ Đen, Xanh Đen
30,190,000
30,290,000
100,000
10
VISION – Cá tính
Đen Đỏ, Xanh Xám (Xanh Đen Đỏ)
34,490,000
34,790,000
300,000
11
VISION – Đặc biệt
Đen, Xanh Dương Nhám (Xanh Đen)
32,990,000
33,290,000
300,000
12
VISION – Cao cấp
Trắng Nâu Đen, Xanh Nâu Đen, Đỏ Nâu Đen
31,790,000
31,990,000
200,000
13
VISION – Tiêu chuẩn
Trắng Đen Bạc, Đỏ Đen Bạc
29,990,000
30,290,000
300,000
14
LEAD – Đen mờ
Đen mờ
41,490,000
41,790,000
300,000
15
LEAD – Cao cấp
Trắng Nâu, Đen Nâu, Xanh Nâu, Đỏ Nâu, Trắng Ngà Nâu, Vàng Nâu
40,290,000
40,590,000
300,000
16
LEAD – Tiêu chuẩn
Đen, Đỏ Đen
38,290,000
38,590,000
300,000
17
Air Blade 150 ABS – Đặc biệt
Xanh Xám Đen
56,390,000
56,690,000
300,000
18
Air Blade 150 ABS – Tiêu chuẩn
Đen Bạc, Xám Bạc Đen , Xanh Bạc Đen, Đỏ Bạc Đen
55,190,000
55,490,000
300,000
19
Air Blade 125 CBS – Đặc biệt
Đen
42,390,000
42,690,000
300,000
20
Air Blade 125 CBS – Tiêu chuẩn
Xám Đen, Trắng Đen, Xanh Đen, Đỏ Đen
41,190,000
41,490,000
300,000
21
Sh Mode ABS – Cá tính
Bạc Đen, Đỏ Đen
58,990,000
59,290,000
300,000
22
Sh Mode ABS – Thời trang
Bạc Đen, Trắng Nâu, Vàng Nâu, Xanh Đen, Đỏ Đen
57,890,000
58,190,000
300,000
23
Sh Mode CBS – Thời trang
Vàng Đen, Xanh Đen, Đỏ Đen
53,890,000
54,190,000
300,000
24
SH 150 ABS
Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen
95,990,000
96,290,000
300,000
25
SH 150 CBS
Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen
87,990,000
88,290,000
300,000
26
SH 125 ABS
Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen
78,990,000
79,290,000
300,000
27
SH 125 CBS
Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen
70,990,000
71,290,000
300,000
28
WINNER X ABS – Đường đua
Đỏ Xanh Trắng Đen
49,990,000
50,090,000
100,000
29
WINNER X ABS – Đen mờ
Đen Vàng Đồng
49,490,000
49,590,000
100,000
30
WINNER X ABS - Camo
Xanh Đen Bạc, Đỏ Đen Bạc
48,990,000
49,090,000
100,000
31
WINNER X Phanh thường – Thể thao
Đen, Đen Xanh, Xanh Đen, Đỏ Đen
45,990,000
46,090,000
100,000
32
WINNER X Phanh thường – Giới hạn
Đen Đỏ Xám
45,990,000
46,090,000
100,000
Bảng giá được áp dụng đúng vào ngày 1/7/2021. Honda cho biết việc tăng giá này chính là do 'biến động kinh tế toàn cầu ảnh hưởng tới thị trường nguyên vật liệu, dẫn đến sự thay đổi giá bán các nguyên liệu đầu vào có tác động trực tiếp lên giá thành sản xuất'.
Theo đó, hiện chỉ có các mẫu xe phổ thông không điều chỉnh giá trong đợt này gồm có PCX, Super Cub C125, MSX 125 và SH300i.