Sang tháng 5 các mẫu xe tay ga của thương hiệu Honda, đang có xu hướng giảm khá nhiều so với tháng trước đó.
Hiện nay, ở một số đại lí Honda tại khu vực Hà Nội những mẫu xe được xem là chủ lực của hãng đều đang có xu hướng giảm mạnh. Ngoài ra, giá bán của một số dòng xe côn tay cũng đang có xu hướng giảm xuống như thế.
Cụ thể như sau mẫu xe Honda SH 125 ABS 2020 đang có giá bán giảm 2 triệu đồng còn khoảng 88 triệu đồng, còn SH 150 CBS 2020 có giá bán chỉ còn 97 triệu đồng. Và tình trạng của mẫu xe SH 150 ABS 2020 cũng như thế, khiến cho giá bán của mẫu xe chỉ ở mức 108.5 triệu đồng.
Honda Air Blade được xem là mẫu xe hot của thương hiệu Honda, cũng đang có giá bán giảm từ 2 đến 3 triệu đồng so với tháng trước. Về các mẫu xe như: Vision, Lead hay SH Mode giá bán ở tháng 5 này vẫn được giữ giống như với tháng 4.
Cũng giống như các mẫu xe tay ga, giá bán của các dòng xe côn tay đều có giá bán thấp hơn so với giá bán đã được đề xuất.
Còn về các mẫu xe: Honda Blade, Wave RSX, Future, Wave Alpha thì không có sự thay đổi quá đáng kể.
Nhân viên của Honda HEAD Việt Chính ( Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội) chia sẽ :'Vào tháng trước giá bán của các mẫu xe tại cửa hàng khá ổn định thì bất ngờ dịch Covid-19 bùng phát trở lại và có diễn biến khá phức tạp, điều này khiến cho doanh số bán ra của các mẫu xe kém hơn đôi chút'.
Nhân viên cũng cho biết :'Honda Vision 2021 là mẫu xe được khá nhiều khách hàng quan tâm đến, đặc biệt là phái nữ. Vì nó vừa là mẫu xe tay ga phổ thông có giá bán khá rẻ, diện mạo hoàn toàn mới, phần đuôi được thiết kế hoàn toàn mới'.
Bảng giá xe số Honda tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe
Giá đề xuất
Giá đại lý
Chênh lệch
Ưu đãi
Wave Alpha 110 vành nan
17,79
20
+ 2,21 triệu đồng
Wave Alpha 110 vành đúc
18,79
21
+ 2,21 triệu đồng
Blade phanh cơ vành nan
18,8
19,8
+ 1 triệu đồng
Blade phanh đĩa vành nan
19,8
20,8
+ 1 triệu đồng
Blade phanh đĩa vành đúc
21,3
21,5
+ 200.000 đồng
Wave RSX phanh cơ vành nan
21,49
22,5
+ 1,01 triệu đồng
Wave RSX phanh đĩa vành nan
22,49
23,5
+ 1,01 triệu đồng
Wave RSX phanh đĩa vành đúc
24,49
25,5
+ 1,01 triệu đồng
Future nan hoa
30,19
31
+ 810.000 đồng
Future vành đúc
31,19
31
+ 810.000 đồng
Super Cub C125
85
81
- 4 triệu đồng
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe
Giá đề xuất
Giá đại lý
Chênh lệch
Ưu đãi
Vision tiêu chuẩn
29,99
33
+ 3,01 triệu đồng
Vision cao cấp
30,7
35
+ 4,3 triệu đồng
Vision đặc biệt
31,99
36,5
+ 4,51 triệu đồng
Vision cá tính
34,49
39
+ 4,51 triệu đồng
Lead tiêu chuẩn
37,49
40,5
+ 3,01 triệu đồng
Lead cao cấp
39,29
43
+ 3,71 triệu đồng
Lead đen mờ
39,79
43
+ 3,21 triệu đồng
Air Blade 125 2020 tiêu chuẩn
41,19
40,5
- 690.000 đồng
Air Blade 125 2020 đặc biệt
42,39
41,5
- 890.000 đồng
Air Blade 150 2020 tiêu chuẩn
55,19
51
- 4,19 triệu đồng
Air Blade 150 2020 đặc biệt
56,39
52
- 4,39 triệu đồng
SH mode thời trang CBS
53,89
62,9
+ 9,01 triệu đồng
SH mode thời trang ABS
57.89
71,5
+ 13,61 triệu đồng
SH mode cá tính ABS
58,99
71,5
+ 13,61 triệu đồng
PCX 150 Hybrid
89,99
62
- 27,99 triệu đồng
SH 125 CBS 2020
70,99
80,5
+ 9,51 triệu đồng
SH 125 ABS 2020
78,99
88
+ 11,01 triệu đồng
SH 150 CBS 2020
87,99
97
+ 9,51 triệu đồng
SH 150 ABS 2020
95,99
108,5
+ 14,01 triệu đồng
SH 150 CBS 2019
81,99
145
+ 59,01 triệu đồng
SH 150 ABS 2019
83,49
155
+ 66,51 triệu đồng
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe
Giá đề xuất
Giá đại lý
Chênh lệch
Ưu đãi
Winner X thể thao
45,9
38,8
- 7,1 triệu đồng
Hỗ trợ 3 triệu đồng phí đăng kí
Winner X thể thao bản giới hạn
45,9
38,8
- 7,1 triệu đồng
Winner X camo ABS
48,99
40,5
- 8,49 triệu đồng
Hỗ trợ 3 triệu đồng phí đăng kí
Winner X đen mờ phanh ABS
49,5
40,5
- 9 triệu đồng
Hỗ trợ 3 triệu đồng phí đăng kí
Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS
49,99
40,5
- 9,49 triệu đồng
Hỗ trợ 3 triệu đồng phí đăng kí
Winner X thể thao ABS
48,99
40,5
- 8,49 triệu đồng
Hỗ trợ 3 triệu đồng phí đăng kí
Rebel 300
125
110
- 15 triệu đồng
MSX 125
50
49
- 1 triệu đồng
Monkey
85
80
- 5 triệu đồng
CB150R
105
85
- 20 triệu đồng
CB300R
140
115
- 25 triệu đồng