Những tuần đầu tiên của tháng 6, các mẫu xe của thương hiệu Honda đều có sự tăng giảm và biến động khá mạnh.
Bước sáng tháng 6 thì các mẫu xe của thương hiệu Honda, đều đang có xu hướng giảm giá bán so với tháng trước trừ mẫu xe Honda SH và Honda Air Blade.
Cụ thể như sau, giá bán của mẫu xe Honda SH 2021 tăng từ 2 đến 3 triệu đồng so với tháng trước đó. Phiên bản Honda SH 125 CBS 2021 có giá bán tăng cao nhất, giá bán của phiên bản này là 83 triệu đồng.
Còn Honda Air Blade, tất cả những phiên bản đều đang tăng khoảng 1 triệu đồng so với tháng trước đó.
Tuy nhiên trái ngược với hai mẫu xe trên, các mẫu xe HOT như Vision, Lead, SH Mode đều đang có giá bán giảm nhẹ từ 200.000 đến 800.000 nghìn đồng tùy từng phiên bản.
Một nhân viên đại lý Honda Vũ Hoàng Lê (Số 213 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội) cho biết, Honda Air Blade và Honda SH được xem là hai mẫu xe được khá nhiều khách hàng yêu thích và đến đặt mua. Nhất là khách hàng nam giới. Thêm vào đó, khi mua mẫu xe Honda Air Blade thì khách hàng còn được hỗ trợ đến 1.5 triệu đồng tiền đăng kí nên doanh số của mẫu xe cao hơn cả SH 2021.
Các mẫu xe như Honda Blade, Wave RSX, Future, Wave Alpha đều không có sự thay đổi đáng kể. Còn các mẫu xe côn tay đều đang có giá bán thấp hơn so với giá bán đã được đề xuất.
Bảng giá xe số Honda tháng 6/2021 (ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe
Giá đề xuất
Giá đại lý
Chênh lệch
Ưu đãi
Wave Alpha 110 vành nan
17,79
20
+ 2,21 triệu đồng
Wave Alpha 110 vành đúc
18,79
21
+ 2,21 triệu đồng
Blade phanh cơ vành nan
18,8
19,8
+ 1 triệu đồng
Blade phanh đĩa vành nan
19,8
20,8
+ 1 triệu đồng
Blade phanh đĩa vành đúc
21,3
21,5
+ 200.000 đồng
Wave RSX phanh cơ vành nan
21,49
22,5
+ 1,01 triệu đồng
Wave RSX phanh đĩa vành nan
22,49
23,5
+ 1,01 triệu đồng
Wave RSX phanh đĩa vành đúc
24,49
25,5
+ 1,01 triệu đồng
Future nan hoa
30,19
31
+ 810.000 đồng
Future vành đúc
31,19
31
+ 810.000 đồng
Super Cub C125
85
80
- 5 triệu đồng
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 6/2021 (ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe
Giá đề xuất
Giá đại lý
Chênh lệch
Ưu đãi
Vision tiêu chuẩn
29,99
33
+ 3,01 triệu đồng
Vision cao cấp
30,7
35
+ 4,3 triệu đồng
Vision đặc biệt
31,99
36,5
+ 4,51 triệu đồng
Vision cá tính
34,49
39
+ 4,51 triệu đồng
Lead tiêu chuẩn
37,49
40,5
+ 3,01 triệu đồng
Lead cao cấp
39,29
42,5
+ 3,21 triệu đồng
Lead đen mờ
39,79
42,5
+ 2,71 triệu đồng
Air Blade 125 2020 tiêu chuẩn
41,19
40,5
- 690.000 đồng
Hỗ trợ 1,5 triệu đồng phí đăng kí
Air Blade 125 2020 đặc biệt
42,39
41,5
- 890.000 đồng
Hỗ trợ 1,5 triệu đồng phí đăng kí
Air Blade 150 2020 tiêu chuẩn
55,19
51,9
- 3,29 triệu đồng
Hỗ trợ 1,5 triệu đồng phí đăng kí
Air Blade 150 2020 đặc biệt
56,39
52,9
- 3,49 triệu đồng
Hỗ trợ 1,5 triệu đồng phí đăng kí
SH mode thời trang CBS
53,89
62,5
+ 8,61 triệu đồng
SH mode thời trang ABS
57,89
70,5
+ 12,61 triệu đồng
SH mode cá tính ABS
58,99
71,5
+ 12,51 triệu đồng
PCX 150 Hybrid
89,99
62
- 27,99 triệu đồng
SH 125 CBS 2020
70,99
83
+ 12,01 triệu đồng
SH 125 ABS 2020
78,99
90
+ 11,01 triệu đồng
SH 150 CBS 2020
87,99
98,5
+ 10,51 triệu đồng
SH 150 ABS 2020
95,99
110,5
+ 14,51 triệu đồng
SH 150 CBS 2019
81,99
145
+ 63,01 triệu đồng
SH 150 ABS 2019
83,49
155
+ 71,51 triệu đồng
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 6/2021 (ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe
Giá đề xuất
Giá đại lý
Chênh lệch
Ưu đãi
Winner X thể thao
45,9
38,5
-7,4 triệu đồng
Hỗ trợ 3 triệu đồng phí đăng kí
Winner X thể thao bản giới hạn
45,9
38,5
-7,4 triệu đồng
Winner X camo ABS
48,99
40,5
-8,49 triệu đồng
Hỗ trợ 3 triệu đồng phí đăng kí
Winner X đen mờ phanh ABS
49,5
40,5
-8,49 triệu đồng
Hỗ trợ 3 triệu đồng phí đăng kí
Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS
49,99
40,5
-8,49 triệu đồng
Hỗ trợ 3 triệu đồng phí đăng kí
Winner X thể thao ABS
48,99
40,5
-8,49 triệu đồng
Hỗ trợ 3 triệu đồng phí đăng kí
Rebel 300
125
110
- 15 triệu đồng
MSX 125
50
50
Giữ giá
Monkey
85
80
- 5 triệu đồng
CB150R
105
85
- 20 triệu đồng
CB300R
CB300R
110
- 25 triệu đồng