Quý III/2017: doanh số của Tesla Model 3 không đạt chỉ tiêu đề ra
Tháng 09/2017: Ford Ranger là ô tô bán chạy số 1 Australia
Thị trường xe sang tháng 9/2017 tại Mỹ: Mercedes vẫn vững ngôi vàng, Lexus 'đại chiến' BMW
Tháng 9/2017: Doanh số xe Volvo tăng trưởng 11,2%
Doanh số toàn cầu của Volvo trong tháng 9/2017 đạt 53.674 chiếc, tăng 11,2% so với tháng 9 năm ngoái. Trong 9 tháng đầu năm 2017, doanh số đã đạt mức 413.472 xe, tăng 9% so với cùng kỳ năm trước. Nhu cầu mạnh mẽ đối với dòng xe 90 Series và sự gia tăng sản xuất XC60 mới tiếp tục là một nhân tố quan trọng trong sự tăng trưởng doanh số của công ty. Tại Trung Quốc (thị trường lớn nhất của Volvo), doanh số ô tô của hãng đã tăng 29,8% trong tháng 9 vừa qua với tổng số 11.544 chiếc được bán ra. Các mẫu xe sản xuất nội địa như Volvo XC60, S60L và S90 tiếp tục là những sản phẩm chủ lực.
Khu vực có mức tăng trưởng mạnh mẽ nhất là Châu Á Thái Bình Dương. Trong 9 tháng đầu năm 2017, doanh số tại đây đã tăng 23,7% so với cùng kỳ năm ngoái. Riêng trong tháng 9/2017 tại thị trường Mỹ, Volvo đã báo cáo doanh số tăng 40,7% so với cùng kỳ năm ngoái do nhu cầu mạnh mẽ của mẫu SUV XC90, mẫu sedan S90 và mẫu SUV cỡ trung XC60 mới. Khu vực Châu Mỹ nói chung cũng tăng trưởng 36,3% trong tháng 9 năm nay.
Doanh số tại khu vực EMEA (châu Âu, Trung Đông và châu Phi) đã tăng 0,8% trong tháng 9, đạt mức 29.606 xe. Trong 9 tháng đầu năm 2017, doanh số đã tăng 6,3% lên mức 234.852 chiếc do tiếp tục chứng kiến nhu cầu mạnh mẽ của V90, XC60 và XC90. Trên toàn cầu, Volvo XC60 là mẫu xe bán chạy nhất của hãng trong tháng 9/2017 với 14.391 chiếc được bán ra. Xếp ở vị trí tiếp theo là Volvo V40/V40 Cross Country với 8.421 xe bán ra. XC90 đứng thứ ba với 7.937 xe bán ra trong tháng vừa rồi.
Doanh số bán xe Volvo tại các thị trường lớn trên thế giới:
Khu vực | T9/2016 | T9/2017 | Thay đổi (%) | 9T/2016 | 9T/2017 | Thay đổi (%) |
EMEA | 29.368 | 29.606 | +0,8 | 221.035 | 234.852 | +6,3 |
Thụy Điển | 5.426 | 5.745 | +5,9 | 49.381 | 54.105 | +9,6 |
Châu Á Thái Bình Dương | 12.084 | 14.790 | +22,4 | 89.183 | 110.299 | +23,7 |
Trung Quốc | 8.891 | 11.544 | +29,8 | 63.387 | 82.341 | +29,9 |
Châu Mỹ | 6.907 | 9.278 | +36,3 | 69.113 | 68.321 | -1,1 |
Mỹ | 5.615 | 7.900 | +40,7 | 58.534 | 56.963 | -2,7 |
Tổng | 48.259 | 53.674 | +11,2 | 379.331 | 413.472 | +9 |
Đơn vị: xe
Nguồn: Banxehoi.com - VK lược dịch