Kích thước xe với chiều dài x rộng x cao tương ứng 3.801 x 1.682 x 1.487mm cùng chiều dài cơ sở 2.405mm.
Thiết kế của Brio mang hơi hướng hiện đại, trẻ trung pha cùng một chút thể thao, cá tính. Phần đầu xe nhận được cụm đèn pha có thiết vuốt ngược lên trên được tô điểm bằng dải đèn LED ban ngày hiện đại. Lưới tản nhiệt và hốc gió được thiết kế cân đối với các họa tiết màu đen. Hai hốc đèn sương mù thiết kế lớn, kết hợp với cản trước tạo sự liền mạch, thể thao. Mâm xe hợp kim 14-15 inch.
Khám phá khoang nội thất, mẫu xe Nhật sử dụng vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, đồng hồ analog 3 vòng tròn, ghế ngồi bọc da. Một số trang bị tiện ích tiêu chuẩn trên xe gồm có kết nối USB/iPhone/iPod/AUX/Bluetooth, CD/DVD/Radio, màn hình 6,1 inch.
Honda trang bị cho Brio khối động cơ i-VTEC SOHC I4 1,2L cho công suất 90 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 110Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút kết hợp cùng hộp số CVT.
Honda Brio cũng ghi điểm nhờ vào các trang bị an toàn như 2 túi khí trước, hệ thống camera lùi và cảm biến tốc độ. Hệ thống chống bó phanh cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD. Nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái và khung xe hấp thụ lực tương thích va chạm ACE. Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và chức năng khóa cửa tự động.
Tại Việt Nam, Honda Brio được xếp vào phân khúc hạng A, cạnh tranh cùng Toyota Wigo, Hyundai Grand i10, VinFast Fadil hay Kia Morning,…
Bảng giá tham khảo Honda Brio tháng 7/2021
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.