Mazda 3 là mẫu xe hạng C ăn khách nhất Việt Nam qua nhiều tháng, doanh số của mẫu xe này cao đột biến trong tháng trước với 1.145 xe được bán ra. Lợi thế của Mazda 3 là thiết kế đẹp mắt, ngoại thất có hơi hướng của những xe hạng sang châu Âu, nội thất sang trọng và công nghệ an toàn hiện đại. Sau đây là giá bán xe Mazda 3 cập nhật mới nhất tháng 8 2018.
Giá xe Mazda3 tháng 8/2018 kèm chi phí lăn bánh
Trang bị nội thất của Mazda3 sang trọng với bộ ghế ngồi được bọc da cao cấp. Trong đó, hàng ghế trước có thiết kế ôm sát người với những đường chỉ khâu tỉ mỉ. Trên bản 2.0L, ghế lái có tích hợp chỉnh điện cùng chức năng ghi nhớ vị trí ngồi.
Còn 2 phiên bản 1.5L sedan và hatchback thì chỉnh tay thông thường. Điểm nổi bật nhất trong khoang nội thất là màn hình cảm ứng 7 inch được thiết kế dựng đứng thay cho bộ nút bấm phức tạp. Vô lăng của Mazda3 có thiết kế tương đồng với CX-9 theo phong cách thể thao nhưng vẫn tạo ra phong cách riêng. Theo tìm hiểu của Muasamxe, giá xe Mazda3 tháng 6 như sau:
Giá xe Mazda3 1.5 Sedan 2018
Giá xe Mazda3 1.5 Sedan 2018 (Giá lăn bánh tạm tính) | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 659,000,000 | 659,000,000 | 659,000,000 |
Phí trước bạ | 79,080,000 | 65,900,000 | 65,900,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9,885,000 | 9,885,000 | 9,885,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 770,245,000 | 748,065,000 | 738,065,000 |
Giá xe Mazda3 tháng 8 2018 bản 1.5 Hatchback
Giá xe Mazda3 1.5 Hatchback 2018 (Giá lăn bánh tạm tính) | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 689,000,000 | 689,000,000 | 689,000,000 |
Phí trước bạ | 82,680,000 | 68,900,000 | 68,900,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10,335,000 | 10,335,000 | 10,335,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 804,295,000 | 781,515,000 | 771,515,000 |
Giá xe Mazda3 tháng 8 2018 bản 2.0
Giá xe Mazda3 2.0 2018 (Giá lăn bánh tạm tính) | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 750,000,000 | 750,000,000 | 750,000,000 |
Phí trước bạ | 90,000,000 | 75,000,000 | 75,000,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11,250,000 | 11,250,000 | 11,250,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 873,530,000 | 849,530,000 | 839,530,000 |
Về sức mạnh, phiên bản động cơ 1.5L của Mazda3 cho công suất 110 mã lực và mô-men xoắn 144 Nm, trong khi động cơ 2.0L sản sinh công suất tối đa 153 mã lực và mô-men xoắn cực đại 200 Nm. Cả 3 phiên bản đều đi kèm hộp số tự động 6 cấp tích hợp chế độ lái thể thao cùng hệ dẫn động cầu trước. Một số trang bị an toàn có trên Mazda3 là hệ thống cân bằng điện tử DSC, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, khóa cửa tự động, camera lùi,….
Nguồn : https://muasamxe.com/gia-xe-mazda3-thang-7-2018/