Việc nắm rõ mã bưu chính giúp các giao dịch thuận lợi hơn mà còn đảm bảo quá trình vận chuyển thư từ, hàng hóa diễn ra nhanh chóng, chính xác. Theo đó, tại Thành phố Hồ Chí Minh, một trong những trung tâm kinh tế và giao thương lớn nhất Việt Nam, mã bưu chính TPHCM được quy định cụ thể như thế nào? Mời bạn đọc tìm hiểu ngay trong bài viết sau đây!
1. Mã bưu chính TPHCM là bao nhiêu?
Hiện nay, mã bưu chính, mã zip HCM được quy định là 70000. Tuy nhiên, mã bưu chính TPHCM Hồ được quy định cụ thể cho từng quận, huyện và khu vực trong thành phố. Ngoài ra, bạn có thể xác định mã bưu điện tại Việt Nam như sau:
Mã bưu chính tại Việt Nam được quy định gồm 5 chữ số, trong đó:
Chữ số đầu tiên thể hiện mã vùng.
Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
Xem thêm hướng dẫn tra cứu mã zip code khắp các tỉnh thành Việt Nam TẠI ĐÂY!
2. Tổng hợp mã bưu điện TPHCM theo các quận, huyện
Mỗi quận, huyện trong thành phố Hồ Chí Minh đều có mã bưu chính riêng biệt, giúp việc phân loại và vận chuyển thuận tiện hơn. Dưới đây là tổng hợp mã zip HCM theo từng quận, huyện mà bạn nên biết:
2.1. Mã bưu điện TPHCM - Quận 1
Sau đây là danh sách mã bưu chính TPHCM tại quận 1:
STT | Bưu cục quận 1 | Mã zip code |
1 | BC. Trung tâm quận 1 | 71000 |
2 | Quận ủy | 71001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71004 |
6 | P. Bến Nghé | 71006 |
7 | P. Đa Kao | 71007 |
8 | P. Tân Định | 71008 |
9 | P. Bến Thành | 71009 |
10 | P. Nguyễn Thái Bình | 71010 |
11 | P. Cầu Ông Lãnh | 71011 |
12 | P. Phạm Ngũ Lão | 71012 |
13 | P. Cô Giang | 71013 |
14 | P. Nguyễn Cư Trinh | 71014 |
15 | P. Cầu Kho | 71015 |
16 | BCP. Quận 1 | 71050 |
17 | BCP. TTDVKH Sài Gòn | 71051 |
18 | BCP. Trung Tâm 1 | 71052 |
19 | BCP. Quận 3 | 71053 |
20 | BCP. Quận 4 | 71054 |
21 | BC. KHL Sài Gòn | 71055 |
22 | BC. Giao dịch Quốc tế Sài Gòn | 71056 |
23 | BC. Nguyễn Du | 71057 |
24 | BC. Đa Kao | 71058 |
25 | BC. Tân Định | 71059 |
26 | BC. Bến Thành | 71060 |
27 | BC. Trần Hưng Đạo | 71061 |
28 | BC. Hệ 1 thành phố Hồ Chí Minh | 71099 |
2.2. Mã bưu chính TPHCM - Quận 2
Dưới đây là bảng tổng hợp danh sách mã bưu điện TPHCM tại quận 2:
STT | Bưu cục quận 2 | Mã zip code |
1 | BC. Trung tâm quận 2 | 71100 |
2 | Quận ủy | 71101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71104 |
6 | P. An Phú | 71106 |
7 | P. Thảo Điền | 71107 |
8 | P. Bình An | 71108 |
9 | P. An Khánh | 71109 |
10 | P. Thủ Thiêm | 71110 |
11 | P. An Lợi Đông | 71111 |
12 | P. Bình Khánh | 71112 |
13 | P. Bình Trưng Tây | 71113 |
14 | P. Thạnh Mỹ Lợi | 71114 |
15 | P. Cát Lái | 71115 |
16 | P. Bình Trưng Đông | 71116 |
17 | BCP. Quận 2 | 71150 |
18 | BC. An Điên | 71151 |
19 | BC. An Khánh | 71152 |
20 | BC. Bình Trưng | 71153 |
21 | BC. Cát Lái | 71154 |
22 | BC. Tân Lập | 71155 |
2.3. Mã bưu điện TPHCM - Quận 3
Dưới đây là bảng tổng hợp danh sách mã bưu chính TPHCM tại quận 3:
STT | Bưu cục quận 3 | Mã zip code |
1 | BC. Trung tâm Quận 3 | 72400 |
2 | Quận ủy | 72401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72404 |
6 | Phường 5 | 72406 |
7 | Phường 6 | 72407 |
8 | Phường 8 | 72408 |
9 | Phường 14 | 72409 |
10 | Phường 12 | 72410 |
11 | Phường 11 | 72411 |
12 | Phường 13 | 72412 |
13 | Phường 10 | 72413 |
14 | Phường 9 | 72414 |
15 | Phường 7 | 72415 |
16 | Phường 4 | 72416 |
17 | Phường 3 | 72417 |
18 | Phường 2 | 72418 |
19 | Phường 1 | 72419 |
20 | BCP. Quận 3 | 72450 |
21 | BC. vườn Xoài | 72451 |
22 | BC. Nguyễn Văn Trỗi | 72452 |
23 | BC. Bàn Cờ | 72453 |
2.4. Mã bưu chính TP. HCM - Quận 4
Dưới đây là danh sách tổng hợp tất cả mã bưu điện TPHCM tại quận 4:
STT | Bưu cục quận 4 | Mã zip code |
1 | BC. Trung tâm Quận 4 | 72800 |
2 | Quận ủy | 72801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72804 |
6 | Phường 12 | 72806 |
7 | Phường 9 | 72807 |
8 | Phường 6 | 72808 |
9 | Phường 5 | 72809 |
10 | Phường 2 | 72810 |
11 | Phường 1 | 72811 |
12 | Phường 3 | 72812 |
13 | Phường 4 | 72813 |
14 | Phường 8 | 72814 |
15 | Phường 10 | 72815 |
16 | Phường 14 | 72816 |
17 | Phường 15 | 72817 |
18 | Phường 16 | 72818 |
19 | Phường 18 | 72819 |
20 | Phường 13 | 72820 |
21 | BCP. Quận 4 | 72850 |
22 | BC. Khánh Hội | 72851 |
Xem thêm: Mã bưu chính Hà Nội là bao nhiêu? Tổng hợp mã zip code Hà Nội
2.5. Mã zip HCM - Quận 5
Danh sách mã bưu chính TPHCM tại quận 5 được tổng hợp trong bảng dưới đây::
STT | Bưu cục quận 5 | Mã zip code |
1 | BC. Trung tâm quận 5 | 72700 |
2 | Quận ủy | 72701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72704 |
6 | Phường 8 | 72706 |
7 | Phường 7 | 72707 |
8 | Phường 1 | 72708 |
9 | Phường 2 | 72709 |
10 | Phường 3 | 72710 |
11 | Phường 4 | 72711 |
12 | Phường 9 | 72712 |
13 | Phường 12 | 72713 |
14 | Phường 11 | 72714 |
15 | Phường 15 | 72715 |
16 | Phường 14 | 72716 |
17 | Phường 13 | 72717 |
18 | Phường 10 | 72718 |
19 | Phường 6 | 72719 |
20 | Phường 5 | 72720 |
21 | BCP. Quận 5 | 72750 |
22 | BCP. Trung Tâm 3 | 72751 |
23 | BCP. Quận 11 | 72752 |
24 | BCP. Quận 6 | 72753 |
25 | BC. TTDVKH Chợ Lớn | 72754 |
26 | BCP. Quận 8 | 72755 |
27 | BC. KHL Chợ Lớn 1 | 72756 |
28 | BC. Nguyễn Tri Phương | 72757 |
29 | BC. Nguyễn Duy Dương | 72758 |
30 | BC. Nguyễn Trãi | 72759 |
31 | BC. Lê Hồng Phong | 72760 |
32 | BC. Hùng Vương | 72761 |
2.6. Mã bưu điện TPHCM tại quận 6
Danh sách mã bưu chính TPHCM tại quận 6 được tổng hợp trong bảng dưới đây::
STT | Bưu cục quận 6 | Mã zip code |
1 | BC. Trung tâm quận 6 | 73100 |
2 | Quận ủy | 73101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 73102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 73103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 73104 |
6 | Phường 1 | 73106 |
7 | Phường 2 | 73107 |
8 | Phường 3 | 73108 |
9 | Phường 4 | 73109 |
10 | Phường 5 | 73110 |
11 | Phường 6 | 73111 |
12 | Phường 9 | 73112 |
13 | Phường 8 | 73113 |
14 | Phường 7 | 73114 |
15 | Phường 10 | 73115 |
16 | Phường 11 | 73116 |
17 | Phường 12 | 73117 |
18 | Phường 13 | 73118 |
19 | Phường 14 | 73119 |
20 | BC. Minh Phụng | 73150 |
21 | BC. Lý Chiêu Hoàng | 73151 |
22 | BC. Phú Lâm | 73152 |
2.7. Mã bưu điện TPHCM - Quận 7
Sau đây là bảng tổng hợp danh sách mã bưu chính TPHCM tại quận 7:
STT | Bưu cục quận 7 | Mã zip code |
1 | BC. Trung tâm quận 7 | 72900 |
2 | Quận ủy | 72901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 72902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 72903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 72904 |
6 | P. Phú Mỹ | 72906 |
7 | P. Phú Thuận | 72907 |
8 | P. Tân Phú | 72908 |
9 | P. Tân Thuận Đông | 72909 |
10 | P. Tân Thuận Tây | 72910 |
11 | P. Tân Kiểng | 72911 |
12 | P. Tân Hưng | 72912 |
13 | P. Tân Quy | 72913 |
14 | P. Bình Thuận | 72914 |
15 | P. Tân Phong | 72915 |
16 | BCP. Quận 7A | 72950 |
17 | BCP. Quận 7B | 72951 |
18 | BC. TTDVKH Nam Sài Gòn | 72952 |
19 | BCP. Tân Hưng | 72953 |
20 | BC. Phú Mỹ | 72956 |
21 | BC. Tân Thuận Đông | 72957 |
22 | BC. Tân Thuận | 72958 |
23 | BC. Tân Quy Đông | 72959 |
24 | BC. Tân Phong | 72960 |
2.8. Zip code TP. HCM - Quận 8
Nếu bạn đang tìm mã zip TPHCM tại quận 8 thì xem ngay bảng tổng hợp dưới đây:
STT | Bưu cục quận 8 | Mã zip code |
1 | BC. Trung tâm quận 8 | 73000 |
2 | Quận ủy | 73001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 73002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 73003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 73004 |
6 | Phường 11 | 73006 |
7 | Phường 9 | 73007 |
8 | Phường 8 | 73008 |
9 | Phường 10 | 73009 |
10 | Phường 13 | 73010 |
11 | Phường 12 | 73011 |
12 | Phường 14 | 73012 |
13 | Phường 15 | 73013 |
14 | Phường 16 | 73014 |
15 | Phường 7 | 73015 |
16 | Phường 6 | 73016 |
17 | Phường 5 | 73017 |
18 | Phường 4 | 73018 |
19 | Phường 3 | 73019 |
20 | Phường 2 | 73020 |
21 | Phường 1 | 73021 |
22 | BCP. Quận 8 | 73050 |
23 | BC. Dã Tượng | 73052 |
24 | BC. Chánh Hưng | 73053 |
25 | BC. Rạch Ông | 73054 |
2.9. Mã zip code HCM - Quận 9
Danh sách tổng hợp mã bưu chính TPHCM tại quận 9 bao gồm:
STT | Bưu cục quận 9 | Mã zip code |
1 | BC. Trung tâm quận 9 | 71200 |
2 | Quận ủy | 71201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 71202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 71203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 71204 |
6 | P. Hiệp Phú | 71206 |
7 | P. Tăng Nhơn Phú A | 71207 |
8 | P. Phước Long A | 71208 |
9 | P. Phước Bình | 71209 |
Trên đây là tổng hợp tất cả mã bưu chính TPHCM từng quận, huyện và khu vực cụ thể. Mong rằng với danh sách mã bưu điện TPHCM này, có thể giúp bạn thuận tiện trong việc tìm kiếm để gửi hoặc nhận thư từ, hàng hóa dễ dàng.
Siêu Thị Trang Công Nghệ hiện cung cấp đầy đủ các sản phẩm công nghệ như tivi, máy lạnh, máy giặt, điện thoại, máy tính bảng,… được yêu thích nhất hiện nay. Không chỉ cam kết 100% chính hãng, có đầy đủ giấy tờ chứng minh xuất xứ cần thiết, toàn bộ mặt hàng đều kèm chế độ bảo hành chính hãng cực tốt và hỗ trợ 1 đổi 1 khi có lỗi phát sinh từ nhà sản xuất. Ngoài ra, khi mua sắm tại đây, khách hàng không chỉ an tâm về chất lượng mà còn được nhân viên tư vấn tận tình, hỗ trợ giao hàng miễn khắp tận nơi, cam kết giá rẻ nhất thị trường và có chính sách hoàn tiền nếu nơi khác bán rẻ hơn,... Qua đó giúp khách hàng thoải mái trải nghiệm và mua sắm với mức giá “cực ưu đãi”. Khách hàng có thể liên hệ hotline 1900 2628 hoặc đến trực tiếp tại cửa hàng để lựa chọn được sản phẩm ưng ý, phù hợp nhu cầu nhất! |