Chi tiết Streetfighter V2 2022 - Sự lựa chọn đáng chú ý trong phân khúc nakedbike tầm trung.
Streetfighter V2 2022 được điều chỉnh tư thế lái thoải mái hơn
Theo thực tế của Panigale V4 và Streetfighter V4, dễ nhận thấy rằng Streetfighter V2 cũng chính là phiên bản 'tháo yếm' của Panigale V2, được cài đặt động cơ và hệ thống điều khiển điện tử phong phú và mạnh mẽ giống hệt Panigale V2. Nhưng là một chiếc xe dành cho đường phố, nên Streetfighter V2 có thiết kế tiện dụng hơn Panigale V2.
Gương mặt mang nụ cười của quái nhân Joker của gia đình Streetfighter hiện nay.Dù là đi đường phố hay lái xe ở tốc độ cao, nó đều có thể mang lại cho người dùng cảm giác lái khá thoải mái. Đồng thời, động cơ của Streetfighter V2 chắc chắn gọn hơn, linh hoạt hơn và nhẹ hơn so với đàn anh Streetfighter V4.
Được trang bị động cơ 2 xi-lanh L-Twin Superquadro dung tích 955cc, có công suất hoàn toàn giống với Panigale V2.
Đồng hồ TFT đủ màu có thể được sử dụng để xem các cài đặt điều khiển điện tử khác nhau.
Trang bị trợ lực SACHS.
Vành hợp kim 5 chấu kép và cấu trúc gắp đơn Pro-Arm cũng giống Panigale V2 (dài hơn 16mm so với Panigale V2).
Những đường nét cơ bắp mang ảnh hưởng từ đàn anh Streetfighter V4 (cánh gió bằng nhựa / carbon là tùy chọn riêng).
Thiết lập tay lái cao phù hợp với bình xăng và yên xe được thiết kế dày và êm hơn để mang lại cảm giác lái tự tin và thoải mái.
Hệ thống điều khiển điện tử phong phú giúp người mới tập lái tự tin điều khiển.
Chi tiết giá bán Streetfighter V2 2022
Hiện tại Streetfighter V2 chỉ cung cấp một màu xe là Đỏ DUCATI Red. Tại thời điểm này, DUCATI chỉ vừa công bố giá tại Châu Âu là 16.995 USD ~ 384 triệu đồng.Thông số kỹ thuật của Streetfighter V2 2022
- Động cơ xi-lanh đôi DOHC 8V 90 độ V làm mát bằng nước Superquadro
- Đường kính x Hành trình: 100 mm x 60,8 mm
- Dung tích: 955 cc
- Mã lực tối đa: 153 hp tại 10.750 vòng / phút
- Mô-men xoắn cực đại: 101,4 Nm tại 9.000 vòng / phút
- Loại khung: Khung hợp kim nhôm nguyên khối
- Dung tích bình xăng: 17 L
- Hệ thống treo trước: phuộc hành trình ngược SHOWA BPF 43 mm có thể điều chỉnh hoàn toàn
- Hệ thống treo sau: Giảm xóc đơn SACHS có thể điều chỉnh hoàn toàn
- Phanh trước: đĩa kép 320 mm + kẹp phanh 4 pis Brembo M4.32 + Hệ thống ABS EVO khi vào cua BOSCH
- Phanh sau: đĩa đơn 245 mm + kẹp phanh 2pis Brembo + Hệ thống ABS EVO khi vào cua BOSCH
- Thông số lốp: trước 120/70 ZR17, sau 180/60 ZR17 (PIRELLI Diablo Rosso IV)
- Chiều dài cơ sở: 1.465 mm
- Chiều cao yên xe: 845 mm
- Trọng lượng: 200 kg
- Thiết bị điện tử: Cảm biến đo lường IMU 6 trục, ABS Cornering EVO, Ducati Traction Control (DTC) EVO 2, Ducati Wheelie Control (DWC) EVO, Ducati Quick Shift 2 chiều (DQS) EVO 2 và Kiểm soát phanh động cơ (EBC) EVO. Ba chế độ lái có sẵn: Sport, Road, Wet.