
Honda CB500F 2022 và Kawasaki Z400 2021 trên bàn cân thông số.
Động cơKawasaki Z400 2021: 2 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / làm mát bằng nước / đường kính x hành trình 70 x 58,1mm / dung tích 399cc.
Honda CB500F 2022: 2 xi-lanh thẳng hàng / DOHC / làm mát bằng nước / đường kính x hành trình 67 x 66,8mm / dung tích 471cc.

Công suất cực đạiKawasaki Z400 2021: 45 hp tại 10.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 38 Nm tại 8.000 vòng / phút.
Honda CB500F 2022: 47.5 hp tại 8.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 43 Nm tại 7.000 vòng / phút.

Hộp sốKawasaki Z400 2021: hộp số 6 cấp với ly hợp chống trượt Slipper Clutch.
Honda CB500F 2022: hộp số 6 cấp với ly hợp chống trượt Slipper Clutch.

Hệ thống treoKawasaki Z400 2021: phuộc trước ống lồng 41mm, hành trình 120mm, phuộc sau monoshock có thể điều chỉnh tải trước, hành trình 130mm.
Honda CB500F 2022: phuộc trước hành trình ngược Showa SFF-BP có thể điều chỉnh, phuộc sau monoshock có thể điều chỉnh 5 cấp độ.

Mâm xeKawasaki Z400 2021: mâm hợp kim 5 chấu 110/70-17 trước và 150/60-17 sau.
Honda CB500F 2022: mâm hợp kim 5 chấu chữ Y 120/70-17 trước và 160/60-17 sau.

Honda CB500F 2022: phanh đĩa trước kép 296mm với kẹp phanh 4pis hướng tâm, phanh đĩa sau đơn 240mm với kẹp phanh 1pis, ABS 2 kênh.

Kích thước thân xeKawasaki Z400 2021: dài x rộng x cao (1.990 x 800 x 1.055)mm / chiều dài cơ sở 1.370mm / chiều cao yên 785mm / dung tích bình xăng 14L / trọng lượng 167kg.
Honda CB500F 2022: dài x rộng x cao (2.080 x 800 x 1.060)mm / chiều dài cơ sở 1.410mm / chiều cao yên 789mm / dung tích bình xăng 17.1L / trọng lượng 189kg.
Các tính năng nổi bậtKawasaki Z400 2021: màn hình đồng hồ LCD, hệ thống đèn full LED.

Honda CB500F 2022: màn hình đồng hồ LCD, hệ thống đèn full LED.
