Kia Cerato tiếp tục không thay đổi trong năm 2023 với lựa chọn bốn cấp thông số kỹ thuật, hai động cơ và kiểu thân xe thể thao mạnh mẽ đã khiến cho những người yêu xe không ngừng quan tâm. Bên cạnh đó, giá lăn bánh Kia Cerato cũng khá rẻ so với các hãng xe cùng phân khúc đang đáp ứng đầy đủ nhu cầu của người dùng. Hãy cùng trangcongnghe.vn đưa ra lựa chọn đánh giá Cerato 2023 thông qua bài phân tích dưới đây nhé.
Đánh giá thiết kế Kia Cerato 2023
Dòng sản phẩm Kia Cerato 2023 bước vào năm mô hình mới không thay đổi, sau bản nâng cấp giữa vòng đời cho mô hình 2022 đã ra mắt cách đây gần 2 năm. Sau những thay đổi đó, Kia Cerato đã thu hút được sự quan tâm của nhiều khách hàng.
Đánh giá Cerato 2023 - ngoại hình
Kia Cerato 2023 có thiết kế khá trẻ trung, năng động tùy thuộc vào từng loại phân khúc bao gồm 7 loại màu sắc: Đỏ, Đen, Trắng ngọc trai, Xanh nước biển, Xanh sẫm, Xám Bạc, Xám Xanh.
Kích thước tổng thể của xe là 4.640 x 1.800 x 1.450 mm tương ứng dài x rộng x cao và chiều dài cơ sở đạt 2.700 mm.
Việc Kia Cerato 2023 được tạo dáng với mui xe dài, boong ngắn giúp cho sản phẩm mang lại tinh thần mạo hiểm và táo bạo hơn.
Đầu xe tiếp cận với lưới tản nhiệt hình mũi hổ nhưng được cải tiến trông đẹp mắt hơn.
Cụm đèn led chiếu sáng phía trước càng tô điểm thêm sự sang trọng thời thượng cho chiếc xe của bạn.
Cản trước của xe được sơn đen bóng, gợi cho ta nhớ đến đôi cánh máy bay phản lực.
Phần giữa đầu xe xuất hiện thêm lưới tản nhiệt phụ mở rộng mang đến diện mạo mới.
Thân xe nổi bật với đường gân mảnh nhẹ nhàng được vuốt từ phần đầu xe đến phía sau cụm đèn hậu.
Trang bị bên dưới bộ mâm hợp kim 17 inch thiết kế đa chấu mang đến sự cứng cáp thể thao.
Tính năng tự động chỉnh điện gương chiếu hậu kết hợp cùng đèn báo rẽ khá là tinh tế. Bao bọc viền quanh kính xe là mạ crom bền đẹp lâu dài.
Phần đuôi xe nổi bật với hệ thống đèn hậu LED 2 tầng song song tạo nên sự hài hòa cân bằng cho đầu và thân Kia Cerato.
Bên dưới đuôi xe là cản sau màu đen hình mũi hổ cùng ống xả kép mạ crom bền đẹp.
Nội thất bên trong Kia Cerato 2023
Các mẫu xe thể thao Kia Cerato 7 chỗ được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh không tăng áp 2.0 lít với 112kW và 192Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Lựa chọn GT bổ sung động cơ xăng tăng áp 1,6 lít bốn xi-lanh phát triển 150kW và 265Nm, kết hợp với hộp số tự động ly hợp kép bảy cấp và hệ dẫn động cầu trước, với hệ thống treo độc lập đa liên kết được giới thiệu ở phía sau và hệ thống lái thể thao và điều chỉnh hệ thống treo.
Các tính năng tiêu chuẩn trên Cerato bao gồm bánh xe thép 16 inch có chụp trục, đèn pha halogen tự động, màn hình cảm ứng 8 inch với Apple CarPlay không dây và Android Auto không dây/có dây, ghế bọc vải, 6 loa, điều hòa chỉnh tay và vô lăng bằng nhựa.
Phanh khẩn cấp tự động (AEB) – dựa trên camera và bao gồm phát hiện ô tô và người đi bộ – là tiêu chuẩn, cùng với hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ theo làn đường, kiểm soát hành trình, giám sát áp suất lốp và sáu túi khí.
Nhưng để có được điều khiển hành trình thích ứng, giám sát điểm mù hoặc cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, bạn cần mua gói cam hành trình khi lái xe đi, trong đó cũng bao gồm một hệ thống AEB dựa trên radar với khả năng phát hiện ô tô, người đi bộ và người đi xe đạp.
Thông số đánh giá Cerato 2023
Dưới đây là bảng phân tích thông số đánh giá Cerato 2023 của chúng tôi:
Thông số | Phiên bản 2.0AT Premium | Phiên bản 1.6AT Luxury | Phiên bản 1.6AT Deluxe | Phiên bản 1.6MT |
Đèn trước | LED | Halogen Projector | Halogen Projector | Halogen Projector |
Đèn pha tự động | Có | Có | Không | Không |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có |
Đèn định vị ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Viền cửa mạ chrome | Có | Có | Không | Không |
Chống nóng nắp capo | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Tự động | Tự động | Tự động | Tự động |
Ốp cản sau | Có | Không | Không | Không |
Cánh hướng gió | Có | Không | Không | Không |
Lốp | 225/45R17 | 225/45R17 | 225/45R17 | 225/45R17 |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng điều khiển | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Màn hình thông tin | Có | Có | Có | Có |
Hành trình điều khiển | Có | Có | Có | Có |
Smartkey | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái | 10 hướng | 10 hướng | 6 hướng | 6 hướng |
Hàng ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Tự động | Tự động | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Lọc khí bằng ion | Có | Có | Không | Không |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
Loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Bản đồ dẫn đường | Có | Có | Không | Không |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Đàm thoại | Có | Có | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | Có | Không | Không | Không |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời điều khiển điện | Có | Có | Không | Không |
Cốp sau mở điện tự động | Có | Có | Có | Có |
Động cơ | 2.0L Xăng | 1.6L Xăng | 1.6L Xăng | 1.6L Xăng |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 159/6.500 | 128/6.300 | 128/6.300 | 128/6.300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 194/4.800 | 157/4.850 | 157/4.850 | 157/4.850 |
Hộp số | 6AT | 6MT | 6AT | 6MT |
3 chế độ vận hành | Có | Có | Không | Không |
Dung tích bình xăng | 50L | 50L | 50L | 50L |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn | McPherson/Thanh xoắn | McPherson/Thanh xoắn | McPherson/Thanh xoắn |
Phanh | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Giá hãng ( niêm yết) | 685 triệu | 639 triệu | 584 triệu | 584 triệu |
Giá lăn bánh Kia Cerato | 799 triệu | 747 triệu | 685 triệu | 639 triệu |
Tag: đánh giá cerato 2023, kia cerato 2023, Kia cerato 7 chỗ, Giá lăn bánh Kia Cerato
Giá Bảng giá Kia Cerato
Hãy cùng chúng tôi điểm qua giá các tỉnh chênh lệch với nhau thế nào nhé.
Kia Cerato | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tỉnh (VNĐ |
2.0AT Premium | 685 triệu | 799 triệu | 786 triệu | 767 triệu |
1.6AT Luxury | 639 triệu | 747 triệu | 734 triệu | 715 triệu |
1.6AT Deluxe | 584 triệu | 685 triệu | 673 triệu | 654 triệu |
1.6MT | 544 triệu | 639 triệu | 628 triệu | 609 triệu |
Kết luận
Như vậy, mẫu xe ô tô 7 chỗ mới năm 2023 của Kia cũng đã có nhiều thay đổi so với phiên bản cũ trước đó. Việc cải thiện hiệu suất nâng cấp ngoại hình giúp cho tăng khả năng cạnh tranh của Kia đối với các đối thủ cùng phân khúc. Chúc bạn có sự lựa chọn cho riêng mình.